Giá cà phê Đắk Lắk ngày 23/04/2024

129,000 đ/kg
2000

tăng mạnh 2000đ/kg so với ngày hôm trước. Giá cà phê mới nhất ở Đắk Lắk được khảo sát từ các vùng: Buôn Ma Thuột, Buôn Hồ, Cư M'gar, Ea H'leo, Krông Năng, Krông Pắk, Krông Búk và Krông Ana

Giá cà phê Đắk Lắk theo ngày

Ngày Giá Thay đổi
23/04/2024 129,000 2000
22/04/2024 127,000 3500
20/04/2024 123,500 2500
19/04/2024 121,000 -1000
18/04/2024 122,000 5000
17/04/2024 117,000 2500
16/04/2024 114,500 3300

Đơn vị tính: VNĐ/kg

Sản lượng cà phê Tại Đắk Lắk

Trong nhiều năm trở lại đây, Đắk Lắk luôn có sản lượng cà phê thu hoạch mỗi năm cao nhất cả nước. Năm 2022, Đắk Lắk ghi nhận đạt 380.000 tấn xuất khẩu trong tổng số 550.000 tấn của toàn tỉnh với hơn 231 ngàn ha đang trồng cây cà phê. Là một trong những tỉnh có sản lượng cà phê cao nhất cà nước chính vì vậy Giá Cà Phê tại nơi đây cũng có nhiều biến động không kém với giá của thị trường.

Loại cà phê phổ biến ở Đắk Lắk 

Theo số liệu được ghi nhận, cây cà phê đã được người dân nơi đây trồng từ những năm 1922 bởi khí hậu và vùng đất đỏ Bazan màu mở. Cà phê nơi đây được trồng chủ yếu là cà phê Robusta hay còn gọi là cà phê vối.

Chưa hết, khu vực Tây Nguyên còn có khí hậu cận xích đạo với 2 mùa là mùa mưa và mùa khô rõ rệt. Đây là điều kiện tốt cho việc trồng, thu hoạch và bảo quản cà phê. Ngoài ra, lượng mưa tương đối ổn định nên lượng nước từ các sông và nguồn nước ngầm cũng có giá trị rất lớn trong việc tạo điều kiện để phát triển cà phê.

Giá cà phê khu vực Đắk Lắk

Đắk Lắk được phân chia hành chính thành 1 thành phố, 1 thị xã và 13 huyện. Dưới đây là danh sách các đơn vị hành chính trực thuộc tỉnh Đắk Lắk vào năm 2009. Chính vì vậy giá cà phê tại mỗi huyện và thành phố cũng có sự chênh lệch nhất định.

Giá cà phê chúng tôi cập nhập ở đây chỉ mang tính chất tham khảo và là giá chung cho cả thị trường. Để biết được chính xác giá cà phê khu vực của bạn vui lòng liên hệ với đại lý gần nhất để được biết giá chính xác nhất.

Tháng 7/2022Tháng 8/2022Tháng 9/2022Tháng 10/2022Tháng 11/2022Tháng 12/2022
Đắk Lắk64.40066.80066.50066.50059.60060.000
Đắk Nông64.70066.40066.60066.70059.50060.000
Lâm Đồng64.20066.40065.80065.90058.80058.900
Gia Lai64.30066.70066.00066.30059.50059.800
Tên Dân số (người) Hành chính
Thành phố

Buôn Ma Thuột

326.135 13 phường: Ea Tam, Khánh Xuân, Tân An, Tân Hòa, Tân Lập, Tân Lợi, Tân Thành, Tân Tiến, Thành Công, Thành Nhất, Thắng Lợi, Thống Nhất, Tự An.

8 xã: Cư Êbur, Ea Kao, Ea Tu, Hòa Khánh, Hòa Phú,Hòa Thắng, Hòa Thuận, Hòa Xuân.

Thị xã Buôn Hồ 96.685 7 phường: An Bình, An Lạc, Bình Tân, Đạt Hiếu, Đoàn Kết, Thiện An, Thống Nhất.

5 xã: Bình Thuận, Cư Bao, Ea Blang, Ea Drông, Ea Siên.

1/ Huyện Buôn Đôn 59.959 7 xã: Cuôr Knia, Ea Bar, Ea Huar, Ea Nuôl, Ea Wer, Krông Na, Tân Hòa
2/ Huyện Cư Kuin 99.551 8 xã: Cư Êwi, Dray Bhăng, Ea Bhôk, Ea Hu, Ea Ktur, Ea Ning, Ea Tiêu, Hòa Hiệp.
3/ Huyện Cư M’gar 163.600 2 thị trấn: Ea Pôk, Quảng Phú.

15 xã: Cuor Đăng,Cư Dliê M’nông,Cư M’gar, Cư Suê, Ea Drơng, Ea H’đing, Ea Kiết, Ea Kpam, Ea Kuêh, Ea M’Droh, Ea M’nang, Ea Tar, Ea Tull, Quảng Hiệp, Quảng Tiến.

4/ Huyện Ea H’leo 120.968 1 thị trấn: Ea Drăng

11 xã: Cư A Mung, Cư Mốt, Dlê Yang, Ea H’leo, Ea Hiao, Ea Khal, Ea Na, Ea Ral, Ea Sol, Ea Tir, Ea Wy.

5/ Huyện Ea Kar 141.331 2 thị trấn:  Ea Kar, Ea Knốp

14 xã: Cư Bông, Cư Elang, Cư Huê, Cư Ni, Cư Prông, Cư Yang, Ea Đar, Ea Kar, Ea Kmút, Ea Ô, Ea Păl, Ea Sar, Ea Sô,  Ea Tih, Xuân Phú.

6/ Huyện Ea Súp 58.579 1 thị trấn: Ea Súp

9 xã: Cư Kbang, Cư M’Lan, Ea Bung, Ea Lê, Ea Rốk, Ia Jlơi, Ia Lốp, Ia Rvê, Ya Tờ Mốt.

7/ Huyện Krông Ana 81.010 1 thị trấn: Buôn Trấp

7 xã: Băng Adrênh, Bình Hòa, Dray Sáp, Dur Kmăl, Ea Bông, Ea Na, Quảng Điền.

8/ Huyện Krông Bông 87.139 1 thị trấn: Krông Kmar

13 xã: Cư Đrăm, Cư Kty, Cư Pui, Dang Kang, Êa Trul, Hòa Lễ, Hòa Phong, Hòa Sơn, Hòa Tân, Hòa Thành, Khuê Ngọc Điền, Yang Mao, Yang Reh.

9/ Huyện Krông Búk 57.387 7 xã: Chứ Kbô, Cư Né, Cư Pơng, Ea Ngai, Ea Sin, Pơng Drang, Tân Lập.
10/ Huyện Krông Năng 118.223 1 thị trấn: Krông Năng

11 xã: Cư Klông, Dliê Ya, Ea Dắh, Ea Hồ, Ea Púk, Ea Tam, Ea Tân, Ea Tóh, Phú Lộc, Phú Xuân, Tam Giang.

11/ Huyện Krông Pắk 198.009 thị trấn: Phước An

15 xã: Ea Hiu, Ea Kênh, Ea Kly, Ea Knuếc, Ea Kuăng, Ea Phê, Ea Uy, Ea Yiêng, Ea Yông, Hòa An, Hòa Đông, Hòa Tiến, Krông Búk, Tân Tiến, Vụ Bổn.

12/ Huyện Lắk 59.954 1 thị trấn: Liên Sơn

10 xã: Bông Krang, Buôn Tría, Buôn Triết, Đắk Liêng, Đắk Nuê, Đắk Phơi, Ea Rbin, Krông Nô, Nam Ka, Yang Tao.

13/ Huyện M’Đrắk 65.094 1 thị trấn: M’Drắk

12 xã: Cư Króa, Cư Mta, Cư Prao,Cư San, Ea Lai, Ea M’Doal,  Ea Mlây, Ea Pil, Ea Riêng, Ea Trang, Krông Á, Krông Jing.

10/2022
CNT2T3T4T5T6T7
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
1
6/9
2
7
3
8
4
9
5
10
6
11
7
12
8
13
9
14
10
15
11
16
12
17
13
18
14
19
15
20
16
21
17
22
18
23
19
24
20
25
21
26
22
27
23
28
24
29
25
1/10
26
2
27
3
28
4
29
5
30
6
31
7
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
giá cà phê hôm nay